Nokia 8800 Arte với lớp vỏ mạ vàng kết hợp với màu da thuộc trắng cho ta cảm giác ban đầu là sang trọng và quý phái. Những nét cổ điển, trang nhã cùng tính năng tinh tế: vỗ nhẹ vào máy để hiển thị giờ, tắt âm thanh bằng cách xoay điện thoại và bộ âm thanh, Nokia 8800 Gold Arte xứng đáng trở thành kiệt tác trong bộ sưu tập của thiết kế.
Đã từng được ra đời với những chất liệu độc đáo và quý hiếm như sapphire hay sợi carbon, Nokia 8800 đã mang đến khái niệm mới mẻ và tinh tế hơn nhiều về phong cách cho dòng 8800 Arte, Nokia lại sử dụng chất liệu bằng vàng, bởi một giá trị “vương giả” không thể phủ nhận.
Người dùng Nokia 8800 arte sẽ được tiếp cận với công nghệ cao với bộ sản phẩm bổ trợ theo kèm máy như tai nghe blutooth, dock sạc,... Pin Li-Ion của arte có dung lượng 1000 mAh (BL-4U) có thời gian chờ lên đến 288 giờ (2G) và 288 giờ (3G)
Thông tin cơ bản | |
Hãng sản xuất | Nokia |
Mạng | • GSM 900 • GSM 1800 • GSM 1900 • UMTS 2100 |
Kiểu dáng | Kiểu trượt |
Màn hình | |
Màn hình | 16M màu-OLED |
Kích thước màn hình | 2inch |
Độ phân giải màn hình | 240 x 320pixels |
CPU | |
Số lượng Cores | Single Core |
GPU | |
Bộ nhớ | |
Bộ nhớ trong | 1GB |
OS | |
Hệ điều hành | Không có |
Tính năng | |
Sổ địa chỉ | 1000địa chỉ |
Nhật ký cuộc gọi | 20x20x20 |
Tin nhắn | • Email • MMS • SMS |
Kiểu chuông | • MP3 • 64 âm sắc |
Rung | |
Số sim | 1 Sim - |
Loại thẻ nhớ tích hợp | • Không hỗ trợ |
Đồng bộ hóa dữ liệu | • Bluetooth • EDGE • GPRS |
Kiểu kết nối | • MicroUSB |
Camera | 3.15Megapixel |
Tính năng | • Ghi âm • Loa ngoài • Từ điển T9 • MP4 • Quay Video |
Màu | • Đen |
Pin | |
Pin | Li-Ion 1000mAh |
Thời gian đàm thoại | 3giờ |
Thời gian chờ | 300giờ |
Khác | |
Trọng lượng | 150g |
Kích thước | 109 x 45.6 x 14.6 mm |