Mobiado Classic 712 ZAF Aurora Pink Với sự kết hợp hoàn hảo giữa hợp kim nhôm, đá sapphire và thép không gỉ, chiếc Mobiado Classic 712 ZAF Aurora Pink nâng sự xa xỉ lên một đẳng cấp mới. Phần vỏ hợp kim nhôm máy bay, kết cấu nên phần thân nhẹ nhưng vẫn chắc chắn. Nó còn được đánh bóng và rồi được phủ lớp anodize để tạo ra một bề mặt gốm cứng như đá, đáp ứng các điều kiện sử dụng khắt khe nhất. Các tấm đá sapphire lớn được cắt và gắn chính xác vào thân máy bằng nhôm máy bay. 28 viên ngọc bích khác được được cắt gọt tỉ mỉ, rồi cẩn chính xác suốt dọc theo chiều dài của máy.
Những phím bấm và vít máy đều được làm từ thép không gỉ, riêng phím lựa chọn nằm chính giữa được chế tác từ ngọc bích (Hồng, Trắng và Xanh Thiên thanh) lấp lánh. Biểu trưng Mobiado được chạm chính xác vào thân bằng máy CNC để tôn vinh điểm nhấn cuối cùng của sự thanh lịch. Siêu phẩm Mobiado Classic 712 ZAF Aurora Pink có ba phiên bản: Bình Minh Hồng, Sứ Trắng, và Bầu trời xanh.
Phần bên trong máy: Kết hợp giữa công nghệ tối tân và truyền thống đổi mới trong lĩnh vực chế tác điện thoại cao cấp
Chiếc Mobiado Classic 712 ZAF Aurora Pink gam màu mộng mơ được mở khóa và có thể hoạt động với mạng của bất kì nhà cung cấp dịch vụ GSM nào, tương thích trên bốn dải tần GSM (GSM 850/900/1800/1900) và ba dải tần WCDMA I, II và VIII (2100/1900/900) trên khắp năm lục địa . Ngoài ra, chiếc điện thoại còn được trang bị màn hình QVGA 2.2”, máy quay phim và máy ảnh với đèn flash 5 megapixel, tích hợp GPS, trình duyệt web, hỗ trợ email, và trình chơi nhạc hỗ trợ đuôi AMR, MID, MP3, MP4, M4A, .WMA và AAC
- Siêu phẩm 712ZAF Aurora Pink là sự kết hợp hoàn hảo giữa hợp kim nhôm, pha lê xa-phia và thép không gỉ
- Gam màu bình minh hồng mộng mơ của Mobiado Classic 712ZAF Aurora Pink nâng sự xa xỉ lên một đẳng cấp mới
- Phần khung điện thoại được chế tác từ hợp kim nhôm máy bay, được đánh bóng và được sơn phủ anodize
- 28 viên ngọc bích khác được được cắt gọt tỉ mỉ, rồi cẩn chính xác suốt dọc theo chiều dài của máy
- Những tấm ngọc bích sapphire nguyên tấm được đặc chế, lắp ráp một cách chính xác vào thân máy
- Các phím bấm hình trụ và làm bằng saphir
Thông số kỹ thuật
Tổng quan |
Mạng 2G |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G |
HSDPA 900 / 1900 / 2100 |
|
Ra mắt |
Tháng 03 năm 2010 |
|
Kích thước |
Kích thước |
111.6 mm x 45.2mm x 12.1 mm |
Trọng lượng |
189.7 g |
|
Hiển thị |
Loại |
Màn hình TFT, 16 triệu màu |
Kích cở |
240 x 320 pixels, 2.2 inches |
|
|
- Accelerometer sensor |
|
Âm thanh |
Các kiểu báo |
Rung, có thể tải thêm nhạc chuông; Nhạc chuông 64 âm sắc, MP3 |
Loa ngoài |
Có |
|
|
|
|
Bộ nhớ |
Danh bạ |
2.000 mục, danh bạ hình ảnh |
Lưu các cuộc gọi |
20 cuộc gọi đến, 20 cuộc gọi đi, 20 cuộc gọi nhỡ |
|
Bộ nhớ trong |
170 MB |
|
Khe cắm thẻ nhớ |
- Khe cắm thẻ nhớ microSD (TransFlash), hỗ trợ lên đến 16GB |
|
Truyền dữ liệu |
GPRS |
Class 32 |
HSCSD |
Có |
|
EDGE |
Class 32 |
|
3G |
HSDPA, 10 Mbps; HSUPA, 2 Mbps |
|
WLAN |
Không |
|
Bluetooth |
Có, v2.1 với A2DP |
|
Hồng ngoại |
Không |
|
USB |
Có, v2.0 microUSB |
|
Camera |
Camera chính |
5 MP, 2592x1944 pixels, autofocus, LED flash |
Quay video |
Có, VGA@15fps |
|
Camera thứ 2 |
Không |
|
Các tính năng khác |
Tin nhắn |
SMS, MMS, Email, IM |
Trình duyệt |
WAP 2.0/xHTML, HTML |
|
Radio |
Stereo FM radio with RDS |
|
Games |
Có 3 + tải thêm |
|
Màu |
đen |
|
GPS |
Yes, with A-GPS support; Nokia Maps |
|
Java |
Có, MIDP 2.1 |
|
Khác |
- Xem video MP4/H.263 |
|
Pin |
|
Pin chuẩn, Li-Ion 970 mAh (BL-6Q) |
Thời gian chờ |
Lên đến 300 h (2G) / 300 h (3G) |
|
Thời gian đàm thoại |
Lên đến 5 h (2G) / Up to 4 h (3G) |