Vertu Constellation Candy, 1 dòng sản phẩm độc quyền thuộc Vertu được sản xuất tiếp bước theo dòng Constellation Quest Ferrari. Nếu như dòng Quest Ferrari được lấy cảm hứng từ những chiếc xe công thức 1 thì Candy lại lấy cảm hứng từ ngày lễ valentine với các tông màu tươi đẹp như hồng, da cam hay xanh lá cây. Nhà sản xuất điện thoại của Anh, Vertu, cũng đã chính thức công bố dòng Vertu Constellation Candy như là một thương hiệu đối tác chính của hãng với lễ hội Vouge sẽ được diễn ra tại London trong 2 ngày 20 và 21 tháng 4
Có thể dễ dàng nhận ra được nét nữ tính trong các phiên bản thuộc dòng Vertu Constellation Candy lần này của Vertu. Constellation Candy là dòng sản phẩm được thiết kế dành riêng cho phái nữ được sử dụng những màu sắc đầy tươi sáng mang đặc trưng của mùa hè như màu hồng, màu xanh bạc hà và màu da cam của quýt. Chiếc smartphone này mang những nét nữ tính và vui nhộn được tạo ra nhằm bổ sung thêm yếu tố thời trang vào lối sống sành điệu của phái nữ thời nay. Sự kết hợp của màu sắc tươi sáng với công nghệ cảm ứng kỹ thuật cao đã làm cho VertuConstellation Candy có được một nét hấp dẫn riêng biệt.
Vertu Constellation Candy cũng gây chú ý bởi một sự kết hợp cân bằng giữa nghệ thuật chế tác thủ công với những công nghệ điện thoại hiện đại đi kèm với danh sách bao gồm một loạt những dịch vụ độc quyền hàng đầu. Vertu Constellation Candy sử dụng khoảng 0,34 carat đá quý cho những tuỳ chỉnh trang trí ở phía trước mặt của dien thoai vertu . Vertu đã sử dụng hồng ngọc cho thiết kế màu hồng. Tsavorite cho thiết kế màu bạc hà và ngọc bích cho thiết kế màu cam. Thêm vào đó là chất liệu da cá sấu đồng màu được sử dụng cho phần vỏ sau của điện thoại.
Với quy trình công nghệ và kỹ thuật giống nhau nhưng mỗi chiếc trong dòng Vertu Constellation Candy lại được chế tác bởi một nghệ nhân đặc biệt của Vertu. Dòng sản phẩm này tự hào bởi màn hình sapphire chống xước 3.5 ‘’, màn hình HD đa cảm ứng, lớp vỏ ngoài bằng thép không gỉ, máy ảnh 8 megapixel cùng với hệ thống âm thanh độc đáo và sống động của Vertu.
Tổng quan |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích cỡ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiển thị |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhạc chuông |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ nhớ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Dữ liệu |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặc tính |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại Pin |
|