Vertu Constellation Gold màn hình đá saphia, phím bằng sứ, vỏ bằng vàng 24k
Vỏ bằng hợp kim thép + vàng 24k không gỉ, phía sau bọc da chỉ khâu tay, bàn phím bằng sứ phủ bóng cực bền, nhiều màu sắc thời trang. Constellation Gold cho cảm giác đầu tiên khi cầm chiếc máy lên là thật tuyệt, kích cỡ vừa vặn với bàn tay, dù hơi nặng một chút nhưng người cầm cảm nhận được sự chắc chắn, bền bỉ. Mỗi chiếc điện thoại trong bộ sưu tập Vertu Constellation Gold có giá khoảng dao động từ 300 - 350 triệu đồng.
- Màn hình bằng đá saphia
- Có vỏ bằng thép bóng không gỉ
- Vỏ ngoài phía sau điện thoại bằng da có các màu Hồng, màu Đồng, Đen, Nâu Đậm và Đỏ Tía. Da màu đen cũng có trong hỗn hợp kim loại như vàng và thép không gỉ
- Phím bằng sứ (chất liệu dùng để bảo vệ mặt ngoài của tàu con thoi) được phủ bóng và khắc bằng tia laser cho phép ánh sáng xuyên qua mỗi phím - một phương pháp độc đáo của điện thoại Vertu.
- Dịch vụ Vertu Concierge giúp truy cập thông tin và hỗ trợ dịch vụ phong cách sống như thông tin về các nhà hàng địa phương, đặt vé ở nhà hát hoặc đơn giản là gửi quà cho người thân…
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 | |
Ra mắt | Cuối năm 2006 | |
Kích thước | Kích thước | 109 x 45 x 15.7 mm, 66 cc |
Trọng lượng | 140 g đến 142 g | |
Hiển thị | Loại | Màn hình TFT, 262.144 màu |
Kích cở | 208 x 208 pixels | |
Mặt kính đá saphia chống trầy xướt | ||
Âm thanh | Các kiểu báo | Rung, nhạc chuông đa âm sắc |
Loa ngoài | Có | |
Bộ nhớ | Danh bạ | 1.000 mục |
Lưu các cuộc gọi | Có nhiều | |
Bộ nhớ trong | - 6MB bộ nhớ trong - 220 calendar notes - 100 SMS |
|
Khe cắm thẻ nhớ | Không | |
Truyền dữ liệu | GPRS | Có |
HSCSD | Không | |
EDGE | Có | |
3G | Không | |
WLAN | Không | |
Bluetooth | Có, Ver 2.0 | |
Hồng ngoại | Không | |
USB | Có, Ver 2.0 | |
Camera | Camera chính | Không |
Các tính năng khác | Tin nhắn | SMS, MMS, Email |
Trình duyệt | WAP | |
Radio | Không | |
Games | Có | |
Màu | Da màu xanh thẩm | |
GPS | Không | |
Java | Có, MIDP 2.0 | |
Khác | - Audio/video player - T9 - Lịch tổ chức - Ghi âm - Máy tính |
|
Pin | Pin chuẩn, Li-Ion | |
Thời gian chờ | Lên đến 400 giờ | |
Thời gian đàm thoại | Lên đến 5 giờ 30 phút |