Khung của dế được chế tạo bằng vật liệu chống gỉ Titan siêu bền siêu nhẹ thường được sử dụng trong động cơ xe hơi thể thao. Saphia đỏ nguyên khối "cài cắm" nổi bật xung quanh thân máy, và không thể thiếu logo"chiến mã" của Ferrari xuất hiện ở khắp nơi. Màn hình dế cũng bằng ngọc bích "dao cào không xước" còn bàn phím từ thép không gỉ... Hehe, nhìn thoáng phát là teens có thể "nhận mặt" ngay hàng hiệu. Ngoài ra, mỗi sản phẩm độc đáo này sẽ còn được cài sẵn mấy theme và nhạc chuông theo phong cách Ferrari cho thêm phần... hấp dẫn.
Vertu Ascent X phiên bản Ferrari vẫn sử dụng máy ảnh nhỏ gọn 3 MP có đènflash, zoom kỹ thuật số 8x hỗ trợ quay video (được lưu lại dưới dạng3GP). Các ứng dụng khác bao gồm có to-do list (công việc cần làm), lịch và đồng hồ đếm ngược (stopwatch). Nhạc chuông aac/mp3/midi và tất nhiên là dế có cả kết nối Bluetooth tiện dụng.
Tag: vertu , vertu signature s , dien thoai vertu , nokia 8800 , nokia 8800 arte
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:
Tổng quan | Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | |
Ra mắt | Tháng 6/2010 | |
Kích thước | Kích thước | 117 x 46 x 19 mm, 82 cc |
Trọng lượng | 148 g đến 170 g | |
Hiển thị | Loại | Màn hình TFT, 16 triệu màu |
Kích cở | 240 x 320 pixels, 2.0 inches | |
- Mặt kính saphia chống trầy xướt - Accelerometer sensor - Chronograph stopwatch |
||
Âm thanh | Các kiểu báo | Rung; Nhạc chuông 64 âm sắc, MP3 |
Loa ngoài | Có | |
Bộ nhớ | Danh bạ | 2.000 mục |
Lưu các cuộc gọi | Rất nhiều | |
Bộ nhớ trong |
- 8 GB (phiên bản nhôm) |
|
Khe cắm thẻ nhớ | Không | |
Truyền dữ liệu | GPRS | Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
EDGE | Class 10, 236.8 kbps | |
3G | HSDPA; HSUPA | |
WLAN | Không | |
Bluetooth | Có, v2.0 with A2DP | |
Hồng ngoại | Không | |
USB | Có, microUSB v2.0 | |
Camera | Camera chính | 5 MP, 2560 x 1920 pixels, autofocus, LED flash |
Các tính năng khác | Tin nhắn | SMS, MMS, Email |
Trình duyệt | WAP 2.0/xHTML, HTML | |
Radio | Không | |
Games | Có | |
Màu | Đen, nâu, đỏ, vàng | |
GPS | Có, hỗ trợ A-GPS | |
Java | Có, MIDP 2.0 | |
Khác | - Flashlight - Lịch tổ chức - Xem video MP4/H.263 - Nghe nhạc MP3/WAV/AAC+ synchronization service - Vertu Concierge service - Vertu Fortress secure back up service - Mặt kính làm bằng đá saphia - Quay số bằng giọng nói - Ghi âm giọng nói - T9 |
|
Pin | Pin chuẩn, Li-Ion | |
Thời gian chờ | Lên đến 300 giờ (2G) / 300 giờ (3G) | |
Thời gian đàm thoại | Lên đến 4.8 giờ (2G) / 4 giờ (3G) |