Vertu Signature S Dragon Gold được làm bằng hợp kim thép Titanium, có đặc tính không bị bào mòn, tỷ lệ sức mạnh bình quân theo trọng lượng cao nhất so với bất cứ kim loại nào và có khả năng chịu được nhiệt độ cao. Chất liệu chế tạo khung của điện thoại Vertu Signature S Dragon Gold 2012 cũng thường được dùng trong động cơ xe hơi thể thao.
Signature S Dragon Gold là điện thoại di động 3G bốn băng tần, tích hợp máy ảnh VGA 3 megapixel và đèn flash. Màu vỏ chọn lựa gồm đen, nâu, đỏ cùng với sứ đen hoặc sứ bạc.
Chỉ cần một động tác click vào phím, người sử dụng có thể truy cập đến dịch vụ Vertu Concierge hoạt động 24 giờ/ngày ở bất cứ nơi nào trên thế giới. Vertu Concierge còn tư vấn những địa chỉ nhà hàng địa phương, đặt vé xem hát hoặc gửi quà trên khắp thế giới... Trong máy có hệ thống Vertu Fortress lưu toàn bộ địa chỉ liên lạc, lịch, ghi chú và chuyển dữ liệu về một server đặt ở Anh để phòng khi người dùng bị mất máy thì có thể cập nhật lại thông tin.
Dưới đây là hình ảnh một số máy đã bán tại tại Showroom
Signature S Dragon Gold 2012 thể hiện sự đột phá trong kết hợp kiểu dáng và công nghệ của Ferrari và Vertu. Lấy cảm hứng trực tiếp từ thiết kế của động cơ Ferrari V8, Vertu đã mô phỏng 8 trục xi-lanh trên sườn của điện thoại tạo ra cấu trúc đặc trưng của sản phẩm. Các cạnh sườn này sử dụng logo Ferrari kim loại và các đường sọc trên nền sơn nứt màu đỏ vì nó dựa trên các nắp động cơ của xe hơi Ferrari. Sự chân thực còn được thể hiện ở chất liệu da của Ferrari và đưa logo tuấn mã lừng danh Cavallino Rampante trên đuôi của sản phẩm. Thân máy Signature S Dragon Gold 2012 làm bằng titan rèn và phủ sơn đen mờ. bên ngoài cực kỳ bền chặt và hầu như không thể trầy xước. Thân máy còn bao gồm miếng đệm gốm nền đen và da đen – đỏ được khâu bằng tay của Ferrari, bàn phím và phím bấm 5 chiều bằng thép không gỉ được đánh bóng, các ký tự trên bàn phím màu đỏ Ferrari. Phần mềm của máy bao gồm 2 nhạc chuông mới lấy cảm hứng từ âm thanh động cơ Ferrari 458 Italia.
Tổng quan |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích cỡ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiển thị |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhạc chuông |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ nhớ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Dữ liệu |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặc tính |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại Pin |
|